constitution /ˌkɒnstɪˈtjuːʃn/ (n):
# [countable] the condition of a person’s body and how healthy it is.
to have a healthy/ strong/ weak constitution.
SELF-CARE /ˌself ˈker/ [uncountable] (n):
# The act of caring for yourself, for example by eating and sleeping well, taking exercise and getting help so that you do not become ill.
- I'm a 30-year-old workaholic who has never prioritized self-care.
PANDEMIC /pænˈdemɪk/ (n):
# A disease that spreads over a whole country or the whole world.
- The coronavirus pandemic.
- The 1918 flu pandemic caused death and devastation on an unimaginable scale. (Đại dịch cúm năm 1918 đã gây ra cái chết và sự tàn phá trên quy mô không thể tưởng tượng được.)
- Leading researchers believed a human pandemic was not only inevitable but overdue. (Các nhà nghiên cứu hàng đầu tin rằng một đại dịch ở người không chỉ không thể tránh khỏi mà còn dài hạn.)
PANDEMIC /pænˈdemɪk/ (adj):
# (of a disease) that spreads over a whole country or the whole world.
- A pandemic disease.
HEALTH TOURISM /ˈhelθ tʊrɪzəm/ (n):
(especially British English) (North American English usually medical tourism)
# [uncountable] The practice of travelling abroad in order to have medical treatment.
- The Health Secretary wants to stamp out health tourism whereby foreigners come to Britain for free treatment on the NHS.
ANTIBODY /ˈæntibɑːdi/ (plural antibodies) (n):
# A substance that the body produces in the blood to fight disease, or as a reaction when certain substances are put into the body.
- Antibodies found in breast milk protect newborn babies against infection.
EPIDEMIC /ˌepɪˈdemɪk/ (n):
# A large number of cases of a particular disease or medical condition happening at the same time in a particular community.
- The outbreak of a flu epidemic. (Sự bùng phát của một dịch cúm)
- An epidemic of measles broke out, and over 200 children died. (Dịch sởi bùng phát khiến hơn 200 trẻ em tử vong)
- Effectively, tobacco companies will be exporting an epidemic of smoking-related diseases, the campaign suggests. (các công ty thuốc lá sẽ xuất khẩu một dịch bệnh liên quan đến hút thuốc.)
EPIDEMIC /ˌepɪˈdemɪk/ (adj):
# (of a disease or medical condition) with large numbers of cases occurring at the same time in a particular community.
- Obesity has reached epidemic proportions in this country. (Tình trạng béo phì đã trở thành nạn dịch ở quốc gia này.)
- Epidemic disease. (bệnh truyền nhiễm)
ENDEMIC /enˈdemɪk/ (adj):
# Especially of a disease or a condition, regularly found and very common among a particular group or in a particular area. (đặc hữu)
- Malaria is endemic in many of the hotter regions of the world. (Bệnh sốt rét thì phổ biến/ là bệnh đặc hữu ở nhiều khu vực nóng trên thế giới.)
- The disease is endemic among British sheep/ to many British flocks.
INFECTION /ɪnˈfekʃn/ (n):
# [uncountable] The act or process of causing or getting a disease.
- To cause/ prevent infection. (gây ra/ ngăn ngừa sự nhiễm trùng)
- Vaccination is essential to protect people exposed to hepatitis B infection. (Tiêm phòng vắc xin là điều cần thiết để bảo vệ những người tiếp xúc với sự lây nhiễm viêm gan B.)
- Bacterial infection of the wound may occur. (Sự nhiễm trùng vết thương do vi khuẩn có thể xảy ra.)
- To increase the risk of infection. (Tăng nguy cơ nhiễm trùng)
Infection by something: Birds are susceptible to infection by the virus. (Các loài chim rất dễ bị nhiễm vi rút)
Infection with something: Infection with malaria parasites may result in a wide variety of symptoms. (Nhiễm ký sinh trùng sốt rét có thể dẫn đến nhiều triệu chứng khác nhau)
# [countable] an illness that is caused by bacteria or a virus and that affects one part of the body.
An ear/ a chest infection. (nhiễm trùng tai / ngực)
A urinary tract/ respiratory infection. (nhiễm trùng đường tiết niệu/ hô hấp)
A viral/ bacterial infection. (nhiễm vi rút/ vi khuẩn)
A media campaign to raise awareness about sexually transmitted infections. (một chiến dịch truyền thông để nâng cao nhận thức về các bệnh lây nhiễm qua đường tình dục)
To cause an infection. (gây nhiễm trùng)
Sneezing is the most common way of spreading an infection. (Hắt hơi là cách lây lan nhiễm trùng phổ biến nhất)
Infection of something: a fungal infection of the skin. (nhiễm nấm da)
VACCINATION
BACTERIA /bækˈtɪəriə/ or /bækˈtɪriə/ (n):
([plural] bacterium /bækˈtɪəriəm/ or /bækˈtɪriəm/)
# The simplest and smallest forms of life. Bacteria exist in large numbers in air, water and soil, and also in living and dead creatures and plants, and are often a cause of disease. (những hình thức sống đơn giản nhất và nhỏ nhất. Vi khuẩn tồn tại với số lượng lớn trong không khí, nước và đất, cũng như trong các sinh vật, thực vật sống và chết, và thường là nguyên nhân gây bệnh.)
- Food that is contaminated with bacteria may not look or smell bad. (Thực phẩm bị nhiễm vi khuẩn có thể trông hoặc có mùi khó chịu.)
- The spots can become infected with bacteria. (Các nốt mụn có thể bị nhiễm vi khuẩn.)
- Raw meat and poultry may contain harmful bacteria. (Thịt và gia cầm sống có thể chứa vi khuẩn có hại.)
- These beneficial bacteria already naturally reside in the intestines. (Những vi khuẩn có lợi này đã cư trú tự nhiên trong ruột.)
- There are many different strains of this bacterium. (Có nhiều chủng vi khuẩn này khác nhau.)
- Antibiotic-resistant bacteria (vi khuẩn kháng kháng sinh).
BACTERIAL /bækˈtɪəriəl/ or /bækˈtɪriəl/ (adj):
# Caused by or connected with bacteria.
- Bacterial infections/ growth.
BACTERICIDE /bækˈtɪərɪsaɪd/ or /bækˈtɪrɪsaɪd/ (n):
# A substance which is used to kill bacteria.
BACTERIOLOGIST /bækˌtɪəriˈɒlədʒɪst/ or /bækˌtɪriˈɑːlədʒɪst/ (n):
# A scientist who studies bacteria.
BACTERIOLOGICAL /bækˌtɪəriəˈlɒdʒɪkl/ or /bækˌtɪriəˈlɑːdʒɪkl/ (adj):
# Connected with the scientific study of bacteria.
BACTERIOLOGY /bækˌtɪəriˈɒlədʒi/ or /bækˌtɪriˈɑːlədʒi/ (n):
# [uncountable] The scientific study of bacteria.
BIOTIC /baɪˈɑːtɪk/ (adj):
# (biology) Of or related to living things; Sinh học.
- Climate can also be affected by biotic factors. (Khí hậu cũng có thể bị ảnh hưởng bởi các yếu tố sinh học.)
ANTIBIOTIC
YEAST INFECTION /ˈjiːst ɪnfekʃn/ (n) (North American English) (British English thrush)
# A disease that affects the vagina. (Một căn bệnh ảnh hưởng đến âm đạo)
CROSS-INFECTION /ˈkrɔːs ɪnfekʃn/ (n)
# [uncountable] (medical) an occasion an infection is passed to somebody who has a different infection or to a different species of animal or plant. (một trường hợp mà sự nhiễm trùng được truyền sang ai đó bị nhiễm trùng khác hoặc sang một loài động vật hoặc thực vật khác)
The hospital is taking measures to reduce the risk of cross-infection. (Bệnh viện đang thực hiện các biện pháp để giảm nguy cơ lây nhiễm chéo)
INFECTIOUS /ɪnˈfekʃəs/ (adj)
# An infectious disease can be passed easily from one person to another, especially through air or water. (Một bệnh truyền nhiễm có thể dễ dàng truyền từ người này sang người khác, đặc biệt là qua không khí hoặc nước)
Flu is highly infectious. (Cảm cúm có khả năng lây nhiễm cao)
(figurative) infectious laughter. ((nghĩa bóng) tiếng cười truyền nhiễm)
FUNGUS /ˈfʌŋɡəs/ (n) (plural fungi /ˈfʌŋɡiː/)
# [countable] an organism (= a living thing) that is similar to a plant without leaves, flowers or green colouring, and that usually grows on plants or on decaying matter; mushrooms and mildew are both fungi. (một sinh vật (= sinh vật sống) tương tự như thực vật không có lá, hoa hoặc màu xanh lục và thường phát triển trên thực vật hoặc trên vật chất thối rữa; nấm và nấm mốc đều là nấm).
# [uncountable, countable] a layer of mould or a similar fungus, for example on a plant or wall; an infection caused by a fungus. (một lớp nấm mốc hoặc một loại nấm tương tự, ví dụ trên cây hoặc tường; nhiễm trùng do nấm)
The logs were covered with bright fungus. (Các khúc gỗ được bao phủ bởi nấm sáng)
Farmed fish often get fungus. (Cá nuôi thường bị nấm)
Fungus infections. (nhiễm trùng nấm)
over-the-counter adjective
/ˌəʊvə ðə ˈkaʊntə(r)/
/ˌəʊvər ðə ˈkaʊntər/
(abbreviation OTC)
[only before noun]
(of drugs and medicines) that can be obtained without a prescription (= a written order from a doctor)
remission /rɪˈmɪʃn/ (n):
# [uncountable, countable] a period during which a serious illness improves for a time and the patient seems to get better.
in remission: The patient has been in remission for the past six months.
The symptoms reappeared after only a short remission.
a period of remission
relapse /rɪˈlæps/ (v):
# relapse (into something): to go back into a previous condition or into a worse state after making an improvement.
They relapsed into silence.
He relapsed into his old bad habits.
Two days after leaving the hospital she relapsed into a coma.
relapse /ˈriːlæps/ (n):
# [countable, uncountable] the fact of becoming ill again after making an improvement.
to have/suffer a relapse
a risk of relapse
agony /ˈæɡəni/ (n):
# [uncountable, countable] (plural agonies) extreme physical or mental pain.
in agony: Jack collapsed in agony on the floor.
in an agony of something: She waited in an agony of suspense.
It was agony not knowing where the children were.
The worst agonies of the war were now beginning.
Tell me now! Don’t prolong the agony (= make it last longer).
It is inhuman to keep a man facing the agony of execution for so long.
crash /kræʃ/ (v):
# [intransitive] if somebody crashes, their heart stops beating.
radiotherapy /ˌreɪdiəʊˈθerəpi/
/ˌreɪdiəʊˈθerəpi/
[uncountable]
the treatment of disease by radiation
a course of radiotherapy
COMPARE chemotherapy